Bộ: Anura > Họ: Microhylidae > Dưới họ: Microhylinae > Giống: Nanohyla
Nanohyla annamensis
Nhái bầu lùn miền trung – Minute Narrow-mouth Frog
Đặc điểm nhận dạng. Kích thước bé, khoảng 1.7-2.2 cm. Mõm tù, ngắn, đầu rộng hơn dài, màng nhĩ ẩn. Thân mập, xù xì. Ngón tay, chân phình rộng, chia rãnh ở giữa đĩa bám. Màng bơi ở chân sau phát triển quá 1/2 ngón IV. Lưng, đầu, mặt trên chân phủ bởi những mụn cóc nhỏ, ít hơn bên hông và nhẵn ở bụng. Lưng màu nâu nhạt, một vệt đen chữ V ở sau hai măt tới giữa lưng; đầu các mụn màu trắng nhạt, đùi có các vạch đen; bụng màu cam.
Sinh học. Sinh sản ở vũng nước tù hoặc chảy chậm gần suối.
Trứng và nòng nọc. Đang cập nhật.
Sinh cảnh. Ghi nhận ở độ cao trên 900 m, ven suối/vũng tù và thảm mục gần suối trong rừng thường xanh tháng 3 và 10. Nòng nọc sống ở tầng mặt.
Phân bố. Loài đặc hữu của Việt Nam, ghi nhận tại Lâm Đồng và Khánh Hòa và Đồng Nai, có thể có ở Ninh Thuận vùng tiếp giáp Lâm Đồng.
Tình trạng bảo tồn. Sách đỏ Việt Nam: Không. Danh lục Đỏ thế giới: VU (Sẽ nguy cấp).
Nguồn gốc tên loài. Đang cập nhật.
Loài tương tự. Đang cập nhật.
Tài liệu tham khảo.
Bộ Khoa học Công nghệ (2007). Sách đỏ Việt Nam. Phần I. Động Vật. NXB Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ. Hà Nội.
Frost, D.R. (2022) Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. Electronic Database accessible at http://research.amnh.org/herpetology/amphibia/index.html, (accessed on 01 January 2022). American Museum of Natural History.
IUCN SSC Amphibian Specialist Group. 2017. Microhyla annamensis. The IUCN Red List of Threatened Species 2017: e.T57874A55069709. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T57874A55069709.en. Accessed on 31 December 2021.